apartment tiếng việt là gì

Định nghĩa Apartment là gì. Lông tiếng anh là gì. 02/08/2021. Đại từ trong tiếng việt là gì. 17/07/2021. orphan cast 2022; reasons for not getting pregnant after hcg injection; water storage tanks for homes; crochet summer shawl pattern free; fabarm l4s left hand Nếu bạn thuê một "apartment", tiền thuê thường sẽ được trả cho chủ sở hữu tòa nhà (developers), trong khi người thuê "condo" trả tiền cho người sở hữu "condo". "Flat" là từ thường được sử dụng thay cho "apartment" ở Anh và các nước châu Âu. Trong khi đó, "loft" thường làm thành bản kịch trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng làm thành bản kịch (có phát âm) trong tiếng Hàn chuyên ngành. 1 1.Apartment là gì ? Định nghĩa các loại Căn Hộ trong tiếng Anh; 2 2.Apartment nghĩa là gì – SGV; 3 3.Ý nghĩa của apartment trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary; 4 4.APARTMENT – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la; 5 5.Nghĩa của từ Apartment – Từ điển Anh – Việt – Tra từ Cherche Site De Rencontre Totalement Gratuit. Thông tin thuật ngữ apartment tiếng Anh Từ điển Anh Việt apartment phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ apartment Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm apartment tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ apartment trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ apartment tiếng Anh nghĩa là gì. apartment /ə'pɑtmənt/* danh từ- căn phòng, buồng- số nhiều Mỹ số ít dãy buồng ở một tầng cho một gia đình=walk-up apartment+ nhà ở nhiều buồng không có thang máy Thuật ngữ liên quan tới apartment police dog tiếng Anh là gì? primitiae tiếng Anh là gì? ash-box tiếng Anh là gì? quidam tiếng Anh là gì? befalling tiếng Anh là gì? dressing-table tiếng Anh là gì? acrocarpous tiếng Anh là gì? finisher tiếng Anh là gì? odd tiếng Anh là gì? pollens tiếng Anh là gì? chose tiếng Anh là gì? furbished tiếng Anh là gì? contributively tiếng Anh là gì? institutors tiếng Anh là gì? carriage-clock tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của apartment trong tiếng Anh apartment có nghĩa là apartment /ə'pɑtmənt/* danh từ- căn phòng, buồng- số nhiều Mỹ số ít dãy buồng ở một tầng cho một gia đình=walk-up apartment+ nhà ở nhiều buồng không có thang máy Đây là cách dùng apartment tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ apartment tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh apartment /ə'pɑtmənt/* danh từ- căn phòng tiếng Anh là gì? buồng- số nhiều Mỹ số ít dãy buồng ở một tầng cho một gia đình=walk-up apartment+ nhà ở nhiều buồng không có thang máy VI về một bến sang một bên riêng ra VI đập bể ra phá vỡ ra đập vỡ đập nhỏ ra làm vỡ chia rẽ Bản dịch break apart từ khác break break apart từ khác break Ví dụ về cách dùng How many other tenants are living in the apartment? Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? studio flat / studio apartment The apartment is ________________. Ví dụ về đơn ngữ They shared their basement apartment with another family. She goes to her apartment and breaks down. The most common apartment size was the 4 room apartment of which there were 2,164. The most common apartment size was 4 rooms of which there were 93. It was demolished after she died and developed into apartments. Now these people moved to other business too like trading clothes apart from weaving. But it fell apart for many reasons, including declining stock prices for both companies. Next he shortened the string so that the doors were at an angle, their hinges being further apart than their front edges. He claimed that architecture by nature is fundamentally useless, setting it apart from building. Apart from that, there are no clear statutory guidelines. Sniffing a bonsai in a florist's shop brought up memories of moving apartments in the middle of the summer. The apartments advertise full-size beds, granite countertops and stainless-steel appliances, plus full-size washers and dryers. Of these, we have earmarked 160 for the rental pool, while the balance will be private residential apartments. You may also want to know if there are many basement apartments on the street and whether this complies with local bylaws. Prices for the apartments will start from $2,700 per sq metre and range from 75-140 sq metres. Apart from the rolling-up behavior of giant pill millipedes, camouflage may be an important defense mechanism against predators that hunt by sight, such as birds. Apart from this post, his main body of work concerned the photometry of stars and the investigation of variable stars with a new photometer. Apart from his books, he wrote numerous articles and case-notes. Apart from being much cheaper than gold, large silver-gilt objects are also much lighter if required to be lifted, and stronger. There is little recent residential development apart from a few houses on the western side. The world will break apart if we express our political dreams. Did it break apart in midair or hit the water intact? We are doing alright, without people like you trying to break apart the ceremony which brings joy to so many people. It formed approximately 300 million years ago and then began to break apart after about 100 million years. As time goes on, they may have to break apart. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Phép dịch "apartments" thành Tiếng Việt căn là bản dịch của "apartments" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu I think I can see my apartment from here. ↔ Tôi ngh là có th thy căn h ca mnh t đây. apartments noun Plural form of apartment. [..] I think I can see my apartment from here. Tôi ngh là có th thy căn h ca mnh t đây. Researchers have placed volunteers in caves or special apartments for several weeks without clocks or other time cues. Các nhà nghiên cứu đã đặt tình nguyện viên trong các hang động hoặc căn hộ đặc biệt trong vài tuần mà không có đồng hồ hoặc các tín hiệu thời gian khác. Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. Further, there is one thing that unites the worship of all other gods apart from him. Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy. How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? So one day I was hacking something, I was taking it apart, and I had this sudden idea Could I treat biology like hardware? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? It was evening, and he and his companion were just about to return to their apartment. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. You'll be a few doors down from me in my apartment building in Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. " Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". My closest friends and I were sitting in my apartment after watching a movie, periodically chatting quietly and then laughing loudly. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. I gave her a key to my apartment and then had the locks changed. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. Apart from his Nobel Prize, he also won the Franklin Medal in 1943, the J. Lawrence Smith Medal in 1962, the Gold Medal of the Royal Astronomical Society in 1966, and the Priestley Medal of the American Chemical Society in 1973. Ngoài giải Nobel năm 1943, ông còn giành huy chương Franklin năm 1943, huy chương J. Lawrence Smith năm 1962, huy chương vàng của Hiệp hội Thiên văn Hoàng gia năm 1966 và Huy chương Priestley của Hiệp hội Hoá học Hoa Kỳ năm 1973. We could not go to sleep in case our apartment block caught fire. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. Not Made Perfect Apart From Us’ “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” Gong The tenants of these apartments are crammed in, Grunting which poses considerable risk. Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng. And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. She smiled back, but this only made him fall apart. Nó mỉm cười lại, nhưng nụ cười này càng làm cho ông thêm tan nát. Even though we have every reason to stay apart... Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau. A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. Although we had to stay 15 feet [5 m] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. Also in this exhibition was a painting titled Boulevard des Capucines, a painting of the boulevard done from the photographer Nadar's apartment at no. 35. Cũng trong triển lãm này, một bức tranh có tên Boulevard des Capucines , một bức tranh vẽ cảnh đại lộ được hoàn thành tại căn hộ số 35 của Nadar - một nhiếp ảnh gia. According to Rosreestr, as of August 2018, Baradova Lidia Petrovna owns an apartment in the elite residential complex "White Swan" in the Moscow district of Ramenka with an area of square meters. Theo Rosreestr, tính đến tháng 8 năm 2018, Baradova Lidia Petrovna sở hữu một căn hộ trong khu dân cư ưu tú "White Swan" ở quận Ramenka của Moskva với diện tích 390,6 mét vuông. Apart from the presence of ice-containing clouds in the right position in the sky, the halo requires that the light source Sun or Moon be very high in the sky, at an elevation of 58° or greater. Ngoài sự hiện diện của các đám mây có băng ở đúng vị trí trên bầu trời, quầng yêu cầu nguồn sáng Mặt trời hoặc Mặt trăng rất cao trên bầu trời, ở độ cao 58 ° hoặc cao hơn. She called it "love at first sight", but after having her wedding dress fitted and the date set, she decided the marriage would not work because the demands of their careers would keep them apart most of the time. Bà gọi đó là "tình yêu ngay từ ánh nhìn đầu tiên", nhưng sau khi đặt váy cưới và hẹn ngày, bà quyết định hủy hôn ước vì sự nghiệp diễn xuất có thể khiến họ xa cách lâu dài. Apartment là gì? Apartment là một thuật ngữ khá phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh và đầu tư bất động sản. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều người chưa hiểu rõ về apartment là gì? Đặc điểm của apartment có sự khác biệt gì với các ngôi nhà bình thường khác là gì? Một số loại hình apartment phổ biến hiện nay là gì? Để có câu trả lời cho những vấn đề này, mời các bạn cùng NIK tìm hiểu những thông tin dưới đây. Apartment là gì? Đặc điểm của Apartment? Các loại căn hộ chung cư hiện nay 1. Apartment là gì? niệm apartment Apartment theo nghĩa tiếng Việt có nghĩa là căn hộ, là một khái niệm không còn xa lạ với nhiều người. Trong tiếng Anh, căn hộ có nhiều cách gọi khác nhau như condominium hoặc apartment. Hai này đều chỉ chung là căn hộ. Tuy nhiên, hai khái niệm này về tính chất thì có sự khác biệt. Condominium viết tắt condo thường là những căn hộ cao cấp, sang trọng. Condominium là một tổ hợp bất động sản lớn, bao gồm rất nhiều căn hộ còn apartment là từ chỉ những căn hộ chung chung. Apartment căn hộ là nơi sinh sống của một cá nhân hoặc một gia đình và được định nghĩa là những đơn vị nhà ở khép kín nằm trong một tòa nhà. Căn hộ được thiết kế với đầy đủ các phòng chức năng cơ bản thiết yếu bao gồm phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp và phòng vệ sinh. Diện tích căn hộ không cố định mà đa dạng tùy theo thiết kế của chủ đầu tư. Đối với apartment căn hộ sẽ là một phần bên trong 1 tòa nhà cao tầng, hay còn gọi là “chung cư”. Nơi tập trung nhiều hộ gia đình tạo nên một quần thể khu dân cư. Các căn hộ thường được quản lý và vận hành bởi các đơn vị chuyên nghiệp. Một căn hộ 4 mặt tiền ở 678 Đường Âu Cơ Phương 14 Quận Tân Bình Ưu điểm của Apartment Mô hình loại nhà ở apartment đã tăng trưởng với tốc độ chóng mặt ở các thành phố lớn của Việt Nam. Hiện nay, mô hình apartment đang được rất nhiều người cũng như những chủ đầu tư quan tâm đặc biệt ở trung tâm những thành phố lớn. Apartment căn hộ có rất nhiều đặc điểm nổi bật thu hút người dân cũng như nhà đầu tư như Vị trí thuận lợi Phần lớn các dự án căn hộ chung cư ở nước ta đều được xây dựng ở những vị trí thuận lợi, có hạ tầng tương đối đầy đủ và các tiện ích đồng bộ đi kèm. Tiện ích nội, ngoại khu Các căn hộ chung cư cũng được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng đối tượng như người độc thân, gia đình trẻ hay gia đình nhiều thế hệ. Người sống trong căn hộ sẽ được hưởng những dịch vụ tiện ích chung của dự án như thang máy, an ninh, công viên, hồ bơi, phòng tập gym, công viên… Nhiều dự án cao cấp còn tích hợp thêm khu sinh thái xung quanh bệnh viện, trường học, ngân hàng, khu thể thao, trung tâm thương mại… Đảm bảo an ninh Apartment căn hộ được quản lý bởi 1 đơn vị quản lý riêng, có đầy đủ lễ tân, bảo vệ luôn túc trực để hỗ trợ cho cư dân. Chi phí Thông thường với căn hộ apartment căn hộ sẽ có giá mua rẻ hơn rất nhiều nhà đất. Nội thất cao cấp được chủ đầu tư quan tâm lựa chọn toàn những đồ nội thất đẳng cấp và sang trọng. Mọi thiết kế trong căn hộ đều được các nhà đầu tư thiết kế một cách tỉ mỉ để đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho các khách hàng. Người sống trong căn hộ có thể là người chủ sở hữu đã mua hoặc thuê lại. Khi sống tại căn hộ, người thuê hoặc chủ sở hữu sẽ phải trả phí dịch vụ hàng tháng theo quy định. 2. Một số loại hình apartment phổ biến hiện nay Basic apartment căn hộ thông thường Là những căn hộ có thiết kế đơn giản, khép kín. Loại hình này phổ biến, đa dạng nhất trên thị trường. Nó bao gồm phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, khu vệ sinh với nhiều lựa chọn về diện tích phù hợp với ngân sách của từng cá nhân. Studio apartment căn hộ studio Là loại căn hộ có diện tích nhỏ, đáp ứng nhu cầu của người sống một mình, không cần không gian quá lớn và tiết kiệm chi phí sinh hoạt. Không giống các căn hộ thông thường, căn Studio thường được thiết kế không vách ngăn để tối ưu hóa không gian cho người sử dụng. Loại hình căn hộ này phù hợp với các bạn sinh viên, người đi làm trẻ. Studio apartment căn hộ studio Officetel apartment căn hộ văn phòng Là loại căn hộ tích hợp vừa để ở vừa để đặt văn phòng làm việc, vừa tiện lợi vừa tiết kiệm chi phí. Thông thường, không gian được thiết kế phù hợp nhu cầu làm việc và nghỉ ngơi. Loại hình căn hộ phù hợp với các doanh nhân, chủ doanh nghiệp nhỏ, có ít nhân viên. Shophouse căn hộ thương mại là sự kết hợp của hai tính năng trong một giữa kinh doanh và nhà ở. Do để sử dụng kinh doanh, shophouse thường được đặt ở các vị trí mặt tiền, đường chính, khu vực đông dân cư, ngay dưới các tòa chung cư. Do đó, giá thuê thường cao hơn nhiều so với các căn hộ bình thường. Penthouse apartment căn hộ Penthouse là căn hộ nằm ở tầng trên cùng của một tòa chung cư, đặc biệt ở các dự án chung cư cao cấp. Penthouse thường có từ 2 tầng trở lên, loại thông tầng hoặc không thông tầng. Penthouse được thiết kế cầu kì và cá nhân hóa theo sở thích và nhu cầu của gia chủ. Nội thất bên trong cũng được đầu tư với các loại cao cấp đẳng cấp nhất. Các căn Penthouse thường có giá khá đắt đỏ so với các căn hộ chung cư thông thường Duplex apartment căn hộ Duplex Là căn hộ thông tầng, ít nhất là 2 tầng liền nhau. Trong khi Penthouse nằm ở vị trí cao nhất thì Duplex nằm ở bất kỳ vị trí nào trong một tòa chung cư. Với thiết kế độc đáo hơn so với căn hộ thông thường. Vì thế, giá cả cũng có phần nhỉnh hơn nhiều so với các căn hộ thông thường. Sky Villa apartment căn hộ Sky Villa apartment là căn hộ đắt giá nhất trong các loại căn hộ chung cư. Sky Villa apartment có nghĩa là biệt thự trên không, nằm ở vị trí trên cùng của một tòa chung cư nhưng căn Sky villa có diện tích lớn hơn, được thiết kế với đầy đủ sân vườn, hồ bơi, cây xanh… không khác gì căn biệt thự dưới mặt đất. NIK hy vọng thông qua những chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu được khái niệm apartment là gì, sự khác biệt giữa các loại hình apartment để có thể tìm được loại apartment phù hợp với nhu cầu của cá nhân và gia đình. appartementsn. de plusieurs pièces servant d’habitation. Bel appartement. Grand appartement. Appartement d’hiver. Appartement d’été, etc. Les souverains ont, dans leur palais, de grands appartements d’apparat et de petits appartements privés. Appartement à louer. Acheter un appartement. Appartement meublé. On lui a donné un appartement sur le devant, sur le derrière. L’appartement d’en haut, d’en bas. Sa maison est grande, elle renferme quatre appartements complets, quatre appartements de maître. Occuper un appartement. Changer d’appartement. Il y a dans cet immeuble quatre appartements à louer et quatre logements.

apartment tiếng việt là gì